Khung nhà thép tiền chế
Hệ thống kết cấu chính
Nhà nhiều nhịp : chiều rộng không hạn chế
Khung 2 nhịp (DS1)
Khẩu độ thông dụng 24m- 48m
Khung có cầu trục
Khẩu độ thông dụng (15m-30m)
Khung nhiều nhịp (MS1)
Khẩu độ thông dụng (36m-72m)
Kèo thép cột bê tông (RC)
Khẩu độ thông dụng (6m-18m)
Khung nhiều nhịp (MS2)
Khẩu độ thông dụng (48m-96m)
Khung kiểu vòm
Khẩu độ thông dụng (12m - 40m)
Pre-building steel
Secondary steel structure
Chiều rộng nhà
Chiều rộng nhà là kích thước của Khung nhà thép, kích thước này được tính từ mép ngoài tường xây đến mép ngoài tường xây. Tuy nhiên, kích thước cụ thể tuy thuộc vào yêu cầu của khách hàng..(xem bản vẽ)
Chiều rộng nhà là kích thước của Khung nhà thép, kích thước này được tính từ mép ngoài tường xây đến mép ngoài tường xây. Tuy nhiên, kích thước cụ thể tuy thuộc vào yêu cầu của khách hàng..(xem bản vẽ)
Chiều dài nhà
Chiều dài nhà là khoảng cách mép ngoài tường cột hồi đến mép ngoài tường cột hồi đối diện, Chiều dài được kết hợp chiều dài bước gian. Tuy nhiên kích thước chiều dài tổng thể phụ thuộc và yêu cầu của khách hàng. (Xem bản vẽ)
Chiều dài nhà là khoảng cách mép ngoài tường cột hồi đến mép ngoài tường cột hồi đối diện, Chiều dài được kết hợp chiều dài bước gian. Tuy nhiên kích thước chiều dài tổng thể phụ thuộc và yêu cầu của khách hàng. (Xem bản vẽ)
Chiều cao nhà
Thường là chiều cao từ nền nhà đến mái.Chiều cao thông thường là 6m. Tuy nhiên có thể lên đến 30m, tuỳ theo công nghệ sử dụng.
Thường là chiều cao từ nền nhà đến mái.Chiều cao thông thường là 6m. Tuy nhiên có thể lên đến 30m, tuỳ theo công nghệ sử dụng.
Độ dốc mái
Độ dốc mái là góc giữa mái và đường nằm ngang. Độ dốc mái chung tường là 1/15 hoặc là 1/10. Tuy nhiên, các độ dốc mái cụ thể khác theo yêu cầu của khách hàng.
Chiều cao tường xây
Chiều cao tường xây
Đối với những công trình có tường xây xung quanh, chiều cao tường xây dựng được tính từ nền hoàn thiện đến đỉnh tường. Tường xây có tác dụng tác động chống lại các tác động xấu (xâm thực) của môi trường đến kết cấu thép tránh sự va chạm bóp méo tôn trong quá trình sử dụng.
Chiều dài gian hồi
Chiều dài gian hồi là khoảng cách từ mép ngoài tường hồi tới đường trục đầu tiên của khung trong.
Chiều dài gian trong
Chiều dài gian trong là khoảng cách giữa tim hai khung thép kế tiếp nhau. Các kích thước bước gian chung thường là 6m, 7,5m, 8m, 9m. Tuy nhiên, kích thước bước gian phụ thuộc vào yêu cầu của khách hàng.
Tải trọng thiết kế
Ngoại trừ có yêu cầu khác, Kết cấu thép chutec thiết kế với các yêu cầu tải trọng hoạt tải mái là 30KG/m2, hoạt tải gió được tính cụ thể các vùng theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2737-1995 phụ lục E1 trong TTTCXVN-T III .
Các tải trọng đặc biệt được thiết kế: như động đất, tải trọng cầu trục, các tải trọng phụ hoặc các tải trọng có điều kiện khác, nếu được yêu cầu cụ thể khi đặt hàng.
Tải trọng được áp dụng theo tiêu chuẩn Việt Nam mới nhất và các tiêu chuẩn khác cho Nhà thép tiền chế được áp dụng Ngoại trừ có yêu cầu khác tại thời điểm đặt hàng.
1- Chiều rộng nhà (k) không hạn chế, chỉ phụ thuộc vào số nhịp nhà.
Nhà một nhịp : chiều rộng tối đa 48M
Chiều dài gian hồi là khoảng cách từ mép ngoài tường hồi tới đường trục đầu tiên của khung trong.
Chiều dài gian trong
Chiều dài gian trong là khoảng cách giữa tim hai khung thép kế tiếp nhau. Các kích thước bước gian chung thường là 6m, 7,5m, 8m, 9m. Tuy nhiên, kích thước bước gian phụ thuộc vào yêu cầu của khách hàng.
Tải trọng thiết kế
Ngoại trừ có yêu cầu khác, Kết cấu thép chutec thiết kế với các yêu cầu tải trọng hoạt tải mái là 30KG/m2, hoạt tải gió được tính cụ thể các vùng theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2737-1995 phụ lục E1 trong TTTCXVN-T III .
Các tải trọng đặc biệt được thiết kế: như động đất, tải trọng cầu trục, các tải trọng phụ hoặc các tải trọng có điều kiện khác, nếu được yêu cầu cụ thể khi đặt hàng.
Tải trọng được áp dụng theo tiêu chuẩn Việt Nam mới nhất và các tiêu chuẩn khác cho Nhà thép tiền chế được áp dụng Ngoại trừ có yêu cầu khác tại thời điểm đặt hàng.
1- Chiều rộng nhà (k) không hạn chế, chỉ phụ thuộc vào số nhịp nhà.
Nhà một nhịp : chiều rộng tối đa 48M
Nhà hai nhịp : chiều rộng tối đa 72M
Nhà ba nhịp : chiều rộng tối đa >(36xm)M
Nhà nhiều nhịp : chiều rộng không hạn chế
Các nhịp nhà không nhất thiết phải đều như nhau.
2 - Chiều cao nhà (h) tối đa đến 30M, thông thường là 6 - 9M
3 - Bước cột (b) thông thường từ 6 - 8M
4 - Độ dốc mái (I) thông thường là 10%
2 - Chiều cao nhà (h) tối đa đến 30M, thông thường là 6 - 9M
3 - Bước cột (b) thông thường từ 6 - 8M
4 - Độ dốc mái (I) thông thường là 10%
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH LOẠI KHUNG CHIỀU RỘNG NHÀ LOẠI KHUNG CHIỀU RỘNG NHÀ CHIỀU RỘNG ĐV LOẠI KHUNG CHIỀU RỘNG NHÀ CHIỀU RỘNG ĐV NHÀ MỘT NHỊP K(MM) NHÀ HAI NHỊP K(MM) K/2(MM) NHÀ BA NHỊP K(MM) K/3(MM) K12 12000 K18 18000 9000 K30 30000 10000 K15 15000 K21 21000 10500 K36 36000 12000 K18 18000 K24 24000 12000 K39 39000 13000 K21 21000 K27 27000 13500 K42 42000 14000 K24 24000 K30 30000 15000 K45 45000 15000 K27 27000 K36 36000 18000 K48 48000 16000 K30 30000 K40 40000 20000 K54 54000 18000 K36 36000 K42 42000 21000 K60 60000 20000 K40 40000 MAX=K72 72000 24000 K63 63000 21000 K42 42000 >k72 72000 24000 K48 48000 Hoặc theo yêu cầu cụ thể của khách hàng Hoặc theo yêu cầu cụ thể của khách hàng
Các hệ thống Khung nhà thép tiền chế phổ biến nhất được thể hiện dưới đây. Tuy nhiên theo yêu cầu của Khách hàng và để phù hợp với kiến trúc tổng thể công trình, và các yêu cầu về tính hiệu dụng, đặc điểm kỹ thuật riêng biệt. Chúng tôi sẽ tư vấn cho khách hàng các yêu cầu cụ thể.
Nhà thép tiền chế bao gồm một số khung tiêu chuẩn sau:
. Khung một nhịp : SS1 (Single Span1)
. Khung 2 nhịp : DS1 (Double Span 1)
. Khung nhịp đôi : DS2 (Double Span 2)
. Kèo thép - Cột bê tông : RC (Steel Rafter - Concrete Column)
. Khung nhiều nhịp MS1 , MS2 ( Multi-Span)
. Khung một mái dốc
. Khung nhà có cầu trục
. Cột, dầm đỡ sàn bê tông ( Sàn văn phòng, sàn nhà kho...)
. Những phụ kiện khác của công trình như: Cửa đẩy thép, Cửa trời mái, Chớp tôn, Mái hắt...
Nhà thép tiền chế bao gồm một số khung tiêu chuẩn sau:
. Khung một nhịp : SS1 (Single Span1)
. Khung 2 nhịp : DS1 (Double Span 1)
. Khung nhịp đôi : DS2 (Double Span 2)
. Kèo thép - Cột bê tông : RC (Steel Rafter - Concrete Column)
. Khung nhiều nhịp MS1 , MS2 ( Multi-Span)
. Khung một mái dốc
. Khung nhà có cầu trục
. Cột, dầm đỡ sàn bê tông ( Sàn văn phòng, sàn nhà kho...)
. Những phụ kiện khác của công trình như: Cửa đẩy thép, Cửa trời mái, Chớp tôn, Mái hắt...
Khung một nhịp (SS1)
Khẩu độ thông dụng (12m-40m )
Khẩu độ thông dụng (12m-40m )
Khung 2 nhịp (DS1)
Khẩu độ thông dụng 24m- 48m
Khung có cầu trục
Khẩu độ thông dụng (15m-30m)
Khung nhiều nhịp (MS1)
Khẩu độ thông dụng (36m-72m)
Kèo thép cột bê tông (RC)
Khẩu độ thông dụng (6m-18m)
Khung nhiều nhịp (MS2)
Khẩu độ thông dụng (48m-96m)
Khung kiểu vòm
Khẩu độ thông dụng (12m - 40m)
Pre-building steel
Secondary steel structure
Leave a Comment