Khung nhà thép tiền chế

Hệ thống kết cấu chính
Chiều rộng nhà 

Chiều rộng nhà là kích thước của Khung nhà thép, kích thước này được tính từ mép ngoài tường xây đến mép ngoài tường xây. Tuy nhiên, kích thước cụ thể tuy thuộc vào yêu cầu của khách hàng..(xem bản vẽ)
Chiều dài nhà 

Chiều dài nhà là khoảng cách mép ngoài tường cột hồi đến mép ngoài tường cột hồi đối diện, Chiều dài được kết hợp chiều dài bước gian. Tuy nhiên kích thước chiều dài tổng thể phụ thuộc và yêu cầu của khách hàng. (Xem bản vẽ)
Chiều cao nhà 

Thường là chiều cao từ nền nhà đến mái.Chiều cao thông thường là 6m. Tuy nhiên có thể lên đến 30m, tuỳ theo công nghệ sử dụng.
Độ dốc mái
Độ dốc mái là góc giữa mái và đường nằm ngang. Độ dốc mái chung tường là 1/15 hoặc là 1/10. Tuy nhiên, các độ dốc mái cụ thể khác theo yêu cầu của khách hàng.

Chiều cao tường xây
Đối với những công trình có tường xây xung quanh, chiều cao tường xây dựng được tính từ nền hoàn thiện đến đỉnh tường. Tường xây có tác dụng tác động chống lại các tác động xấu (xâm thực) của môi trường đến kết cấu thép tránh sự va chạm bóp méo tôn trong quá trình sử dụng.
Chiều dài gian hồi 

Chiều dài gian hồi là khoảng cách từ mép ngoài tường hồi tới đường trục đầu tiên của khung trong.
Chiều dài gian trong
Chiều dài gian trong là khoảng cách giữa tim hai khung thép kế tiếp nhau. Các kích thước bước gian chung thường là 6m, 7,5m, 8m, 9m. Tuy nhiên, kích thước bước gian phụ thuộc vào yêu cầu của khách hàng.

Tải trọng thiết kế
Ngoại trừ có yêu cầu khác, Kết cấu thép chutec thiết kế với các yêu cầu tải trọng hoạt tải mái là 30KG/m2, hoạt tải gió được tính cụ thể các vùng theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2737-1995 phụ lục E1 trong TTTCXVN-T III .
Các tải trọng đặc biệt được thiết kế: như động đất, tải trọng cầu trục, các tải trọng phụ hoặc các tải trọng có điều kiện khác, nếu được yêu cầu cụ thể khi đặt hàng.
Tải trọng được áp dụng theo tiêu chuẩn Việt Nam mới nhất và các tiêu chuẩn khác cho Nhà thép tiền chế được áp dụng Ngoại trừ có yêu cầu khác tại thời điểm đặt hàng.

1- Chiều rộng nhà (k) không hạn chế, chỉ phụ thuộc vào số nhịp nhà.
Nhà một nhịp : chiều rộng tối đa 48M
Nhà hai nhịp : chiều rộng tối đa 72M
Nhà ba nhịp : chiều rộng tối đa >(36xm)M

Nhà nhiều nhịp : chiều rộng không hạn chế
Các nhịp nhà không nhất thiết phải đều như nhau.
2 - Chiều cao nhà (h) tối đa đến 30M, thông thường là 6 - 9M
3 - Bước cột (b) thông thường từ 6 - 8M
4 - Độ dốc mái (I) thông thường là 10%
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH

LOẠI KHUNG
CHIỀU RỘNG NHÀ
LOẠI KHUNG
CHIỀU RỘNG NHÀ
CHIỀU RỘNG ĐV
LOẠI KHUNG
CHIỀU RỘNG NHÀ
CHIỀU RỘNG ĐV
NHÀ MỘT NHỊP
K(MM)
NHÀ HAI NHỊP
K(MM)
K/2(MM)
NHÀ BA NHỊP
K(MM)
K/3(MM)
K12
12000
K18
18000
9000
K30
30000
10000
K15
15000
K21
21000
10500
K36
36000
12000
K18
18000
K24
24000
12000
K39
39000
13000
K21
21000
K27
27000
13500
K42
42000
14000
K24
24000
K30
30000
15000
K45
45000
15000
K27
27000
K36
36000
18000
K48
48000
16000
K30
30000
K40
40000
20000
K54
54000
18000
K36
36000
K42
42000
21000
K60
60000
20000
K40
40000
MAX=K72
72000
24000
K63
63000
21000
K42
42000



>k72
72000
24000
K48
48000
Hoặc theo yêu cầu cụ thể của khách hàng
Hoặc theo yêu cầu cụ thể của khách hàng
Các hệ thống Khung nhà thép tiền chế phổ biến nhất được thể hiện dưới đây. Tuy nhiên theo yêu cầu của Khách hàng và để phù hợp với kiến trúc tổng thể công trình, và các yêu cầu về tính hiệu dụng, đặc điểm kỹ thuật riêng biệt. Chúng tôi sẽ tư vấn cho khách hàng các yêu cầu cụ thể.
Nhà thép tiền chế bao gồm một số khung tiêu chuẩn sau:
. Khung một nhịp : SS1 (Single Span1)
. Khung 2 nhịp : DS1 (Double Span 1)
. Khung nhịp đôi : DS2 (Double Span 2)
. Kèo thép - Cột bê tông : RC (Steel Rafter - Concrete Column)
. Khung nhiều nhịp MS1 , MS2 ( Multi-Span)
. Khung một mái dốc
. Khung nhà có cầu trục
. Cột, dầm đỡ sàn bê tông ( Sàn văn phòng, sàn nhà kho...)
. Những phụ kiện khác của công trình như: Cửa đẩy thép, Cửa trời mái, Chớp tôn, Mái hắt...
 
Khung một nhịp (SS1)
Khẩu độ thông dụng (12m-40m )


Khung 2 nhịp (DS1)
Khẩu độ thông dụng 24m- 48m


Khung có cầu trục
Khẩu độ thông dụng (15m-30m)


Khung nhiều nhịp (MS1)
Khẩu độ thông dụng (36m-72m)


Kèo thép cột bê tông (RC)
Khẩu độ thông dụng (6m-18m)


Khung nhiều nhịp (MS2)
Khẩu độ thông dụng (48m-96m)


Khung kiểu vòm
Khẩu độ thông dụng (12m - 40m)

 

Pre-building steel
Secondary steel structure
      
        



Không có nhận xét nào

- Cảm ơn ban đã đọc bài viết..
- Hãy để lại bình luận thể hiện ý kiến của riêng bạn

Top 8 phím tắt Unikey cực kì tiện lợi mà bạn cần biết

Cùng với Vietkey, Unikey là một trong những bộ gõ tiếng Việt phổ biến nhất. Đặc biệt với những người làm công việc văn phòng, thì công cụ nà...

Được tạo bởi Blogger.